Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Chủng tộc người lùn từ lâu đã nổi tiếng vì sự cường tráng của cơ thể, và nhiều chiến binh của họ tự trang bị cho mình để phát huy lợi thế này. Các vệ binh người lùn tham gia chiến đấu bằng khiên và giáo. Nhiệm vụ của họ chủ yếu là trấn giữ phòng tuyến, và tiêu diệt một lượng lớn những kẻ đang tìm cách chọc thủng nó. Khi phòng tuyến tiến về phía trước, họ hành động để củng cố bước tiến khó lòng địch nổi của nó.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng chịu đòn của đơn vị này làm giảm lượng thiệt hại từ một số đòn tấn công, nhưng chỉ khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người lùn lực lưỡng |
Chi phí: | 19 |
Máu: | 42 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 47 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Dwarvish Guardsman |
Khả năng: | chịu đòn |
giáo đâm | 5 - 3 cận chiến | ||
lao đâm | 5 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 30% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 50% |